Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ KI, HgI2 ra K2[HgI4]

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ KI (kali iodua) , HgI2 (Thủy ngân(II) iodua) ra K2[HgI4] (Potassium tetraiodomercurate(II)) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

2KI + HgI2K2[HgI4]

Nhiệt độ: 34-56°C Dung môi: trong axeton

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình KI + HgI2 => K2[HgI4]  

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho KI (kali iodua) tác dụng vói HgI2 (Thủy ngân(II) iodua) tạo thành K2[HgI4] (Potassium tetraiodomercurate(II)) ,trong điều kiện nhiệt độ 34-56 ,trong điều kiện dung môi trong axeton

Phương trình để tạo ra chất KI (kali iodua) (potassium iodide)

I2 + 2K → 2KI 2KOH + FeI2 → 2KI + Fe(OH)2 2KOH + ZnI2 → 2KI + Zn(OH)2

Phương trình để tạo ra chất HgI2 (Thủy ngân(II) iodua) (Mercuric iodide; Mercury(II) iodide; Red mercury iodide; Mercury(II) diiodide; Mercury iodide; Mer-Kil)

Hg2I2 → Hg + HgI2 K2[HgI4] → 2KI + HgI2 H2O + HgO + 2I2 → HgI2 + 2HIO

Phương trình để tạo ra chất K2[HgI4] (Potassium tetraiodomercurate(II)) (Potassium tetraiodomercurate(II); Mercuric potassium iodite; Mayers reagent; Dipotassium tetraiodomercurate; Mercury potassium iodide)

K2HgI4.2H2O → 2H2O + K2[HgI4] 2KI + HgI2 → K2[HgI4] 4KI + HgCl2 → 2KCl + K2[HgI4]